TT |
Tên nghiên cứu |
Mã số đề tài (nếu có) |
Chủ nhiệm đề tài |
---|---|---|---|
|
Nghiên cứu loài và tình trạng kháng thuốc in vitro của giống Malassezia spp trên bệnh nhân lang ben |
NA |
BS. Vũ Bảo Trân |
|
Nghiên cứu tình trạng lành thương trên bệnh nhân chăm sóc sau điều trị nốt ruồi bằng laser CO2 với hyaluronate kẽm và mupirocin 2% tại bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Nguyễn Thị Thùy Trang |
|
Nghiên cứu chất lượng giấc ngủ trên bệnh nhân vảy nến ở bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Chung Lê Thùy Vân |
|
Nghiên cứu tình trạng nhiễm nấm móng trên bệnh nhân vảy nến có tổn thương móng tại bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Lương Kim Khánh |
|
Ứng dụng thang đo Hospital Anxiety Depression Scale (HADS) đánh giá tình trạng lo âu, trầm cảm trên bệnh nhân mày đay mạn tính |
NA |
BS. Trần Ngọc Mẫn Nhi |
|
Nghiên cứu Candida spp gây bệnh và tình trạng đề kháng thuốc kháng nấm trên bệnh nhân viêm âm hộ - âm đạo do nấm tại bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Lê Thảo Phúc |
|
Nghiên cứu nguy cơ tim mạch trên bệnh nhân vảy nến và viêm da cơ địa bằng SCORE2 tại bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Phạm Anh Duy |
|
Nghiên cứu về rối loạn chức năng tình dục ở bệnh nhân mụn cơm sinh dục nữ tại bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Nguyễn Thanh Minh |
|
Nghiên cứu định danh loài dermatophytes gây bệnh và đột biến gen squalene epoxidase kháng terbinafine của Trichophyton spp tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
ThS.BS Nguyễn Hoàng Chương |
|
Nghiên cứu kết quả điều trị rụng tóc từng vùng bằng triamcinolone tiêm dưới da tại bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS.CKI Đào Hải Yến |
|
Ứng dụng kết hợp BTX-A và chất làm đầy trong điều trị cười lộ nướu |
NA |
BS. Trần Đức Anh |
|
Khảo sát xét nghiệm công thức máu và lipid máu ở người bệnh bị mụn trứng cá đến khám tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
SV. Lê Thanh Bửu |
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa HLA C 06: 02, đa hình đơn nucleotide trên gen ERAP1, ERAP2 và đáp ứng điều trị với Ustekinumab, Secukinumab, Guselkumab ở bệnh nhân vảy nến thông thường mức độ trung bình - nặng |
NA |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thuý |
|
Nghiên cứu tình trạng lo âu và trầm cảm trên bệnh nhân chàm bàn tay mạn tính tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/01 |
TS.BS Trần Nguyên Ánh Tú |
|
Nghiên cứu viêm điểm bám gân chi dưới của bệnh nhân viêm khớp vảy nến bằng siêu âm |
CS/BVDL/25/02 |
TS.BS Trần Nguyên Ánh Tú |
|
Khảo sát tỉ lệ nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục trên bệnh nhân nữ có quan hệ tình dục đồng giới |
CS/BVDL/25/03 |
BS.CKII Nguyễn Thị Thanh Thơ |
|
Nghiên cứu giá trị IgE đặc hiệu trên bệnh nhân dị ứng tại Bệnh viện Da Liễu thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/04 |
BS.CKII Ngô Duy Đăng Khoa |
|
Nghiên cứu tình hình viêm niệu đạo ở nam giới do lậu cầu, Chlamydia trachomatis và Mycoplasma genitalium bằng nước tiểu đầu dòng |
CS/BVDL/25/05 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Đánh giá hiệu quả và tính an toàn của gel chứa acid hyaluronic hỗ trợ điều trị trên bệnh nhân viêm âm đạo tại bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/06 |
TS.BS Phạm Thị Uyển Nhi |
|
Nghiên cứu tình hình vi khuẩn đa kháng ở bệnh nhân nội trú tại Bệnh viện Da liễu Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2018 đến năm 2025 |
CS/BVDL/25/07 |
BS.CKI Bùi Quốc Hiếu |
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả và tính an toàn của thuốc Timolol Maleate 0,5% trên bệnh nhân hồng ban sau mụn trứng cá |
CS/BVDL/25/08 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả và tính an toàn của thuốc Timolol Maleate 0,5% trên bệnh nhân trứng cá đỏ thể hồng ban giãn mạch |
CS/BVDL/25/09 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Kiến thức, thái độ, hành vi về mụn trứng cá ở người bệnh mụn trứng cá tại khoa Thẩm Mỹ Da Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 |
CS/BVDL/25/10 |
ThS.ĐD Phạm Hoài Thu |
|
Đặc điểm hành vi tình dục và các yếu tố liên quan đến bệnh lây qua tình dục của đối tượng nam quan hệ với nam (MSM) đến khám và điều trị tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 |
CS/BVDL/25/11 |
BS.CKII Võ Thị Đoan Phượng |
|
Đánh giá hiệu quả và tính an toàn của chất giữ ẩm chứa Curcuma longa trong hỗ trợ điều trị viêm da cơ địa tại bệnh viện Da Liễu thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/12 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Đánh giá hiệu quả và tính an toàn của phương pháp chiếu UVB phổ hẹp trong bệnh vảy nến mảng mức độ trung bình - nặng |
CS/BVDL/25/13 |
BS.CKII Đoàn Văn Lợi Em |
|
Khảo sát kiến thức, thái độ, hành vi về bệnh giang mai trên bệnh nhân đến khám tại khoa Lâm sàng 3 của Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/14 |
BS.CKII Nguyễn Thị Thanh Thơ |
|
Khảo sát tình trạng thừa cân/béo phì và các yếu tố liên quan của bệnh nhân vảy nến tại Bệnh viện Da liễu Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 |
CS/BVDL/25/15 |
BS.CKII Trần Kim Phượng |
|
Đánh giá hiệu quả điều trị của Terbinafine toàn thân và tình trạng tái phát trên người bệnh nấm da do Dermatophytes |
CS/BVDL/25/16 |
TS.BS Phạm Thị Uyển Nhi |
|
Đánh giá hiệu quả hoạt động giáo dục sức khỏe của Điều dưỡng với người bệnh nội trú tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/17 |
ĐD.CKI Trần Ngọc Hạnh |
|
Hiệu quả và tính an toàn của laser pico giây 1064nm đơn độc và kết hợp điện di axit tranexamic trong điều trị rám má tại Khoa Thẩm mỹ da Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/18 |
BS.CKII Nguyễn Thị Thanh Thơ |
|
Khảo sát mối tương quan giữa tỉ lệ neutrophil:lymphocyte và tỉ lệ tiểu cầu:lymphocyte với điểm SCORTEN trong hội chứng Stevens Johnson và hoại tử thượng bì nhiễm độc tại Khoa Lâm sàng - Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/19 |
BS.CKII Nguyễn Vũ Hoàng |
|
Nghiên cứu hồi cứu khảo sát mối tương quan giữa tỉ lệ neutrophil:lymphocyte và tỉ lệ tiểu cầu:lymphocyte với điểm SCORTEN trong hội chứng Stevens Johnson và hoại tử thượng bì nhiễm độc tại Khoa Lâm sàng - Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/20 |
BS.CKII Nguyễn Vũ Hoàng |
|
Hiệu quả điều trị bạch biến bằng chiếu UVB phổ hẹp kết hợp bôi tacrolimus tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/21 |
BS.CKII Đoàn Văn Lợi Em |
|
Khảo sát rối loạn lo âu, trầm cảm và các yếu tố liên quan trên bệnh nhân đau thần kinh sau zona |
CS/BVDL/25/22 |
BS.CKII Võ Thanh Phương |
|
Đánh giá hiệu quả cải thiện, mức độ dung nạp và mức độ hài lòng đối với sản phẩm chứa niacinamide và 2-Mercaptonicotinoyl glycine trên bệnh nhân rám má, đốm nâu và tăng sắc tố sau viêm |
CS/BVDL/25/23 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
So sánh đặc điểm cơ cắn và các cấu trúc liên quan trước và sau khi tiêm botulinum toxin trên hình ảnh siêu âm |
CS/BVDL/25/24 |
ThS.BS Trương Thị Thùy Nhâm |